Máy phân tích miễn dịch tự động Liaison XL
Model: LIAISON XL
Hãng Sản Xuất: DiaSorin
Tiêu chuẩn: ISO 9001, 13485, CE
Xuất xứ: EU
Mô tả
Tính năng nổi bật:
- Công nghệ miễn dịch hóa phát quang (CLIA)
 - Danh mục xét nghiệm rộng nhất thế giới, đặc biệt là bộ viêm gan và các xét nghiệm bộ nhiễm
 - Hóa chất và chất chuẩn được tích hợp sẵn sàng dể sử dụng
 - Cập nhật và quản lý tồn dư hóa chất bằng chip điện tử RFID
 
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
| Mô tả hệ thống | Truy cập ngẫu nhiên hay hệ thống xét nghiệm miễn dịch theo đợt | 
| Công suất | 
 180 xét nghiệm/giờ  | 
| 
 Thời gian cho kết quả đầu tiên  | 
25 phút | 
| Các xét nghiệm vận hành | 25 | 
| Rack mẫu | có đường kính 6-mm đến 15-mm. Chiều cao lên đến 100-mm | 
| 
 Số lượng mẫu  | 
120 mẫu, khe chứa mẫu có 12 vị trí, 10 dãy | 
| 
 Thời gian hoàn tất  | 
khoảng 6 giờ | 
| 
 Thao tác STAT  | 
STAT có thể được ấn định cho bất cứ vị trí nào trên khu vực chứa mẫu | 
| Loại mẫu | 
 huyết thanh/huyết tương/nước tiểu/dịch não tủy  | 
| Kiểm soát tích hợp mẫu | 
 -Bộ cảm biến mực chất lỏng bằng khí nén -Phát hiện và thông báo thể tích bơm/hút -Phát hiện và thông báo cặn  | 
| Cơ chế chống nhiễm chéo | Hiệu quả bằng cách sử dụng đầu côn dùng một lần | 
| 
 Ống mẫu (việc đọc tất cả các định dạng có thể được hoạt hóa cùng lúc)  | 
EAN/Code 128/Code 39/Cod-a-bar/Interleaved 2 of 5 | 
| 
 Huyết thanh chứng  | 
barcode 2D được nhận diện bằng scanner | 
| 
 Buồng lạnh  | 
130C ± 20 / 520 F ± 590F | 
| 
 Kiểm soát tính đồng bộ của thuốc thử  | 
 -Nhận diện tầng số radio (RFID) -Kiểm soát tự động việc theo dõi và cập nhật RFID đồng bộ -Theo dõi việc chuẩn hóa máy -Theo dõi sự ổn định  | 
| 
 Lượng thuốc thử  | 
 25 vị trí được làm lạnh lưu giữ thuốc thử theo bộ và 4 vị trí được làm lạnh lưu giữ thuốc thử lẻ  | 
| 
 Cuvette  | 
 1000  | 
| 
 Tip pipette dùng một lần  | 
 576  | 
| 
 Nước  | 
 1 thùng 10 L và bể chứa 2L  | 
| 
 Dịch đệm rửa  | 
 1 thùng 10 L và bể chứa 2L  | 
| 
 Dung dịch làm sạch hệ thống  | 
 thùng 2L  | 
| 
 Vận hành liên tục  | 
 Nạp và rút ra các vật dụng trong khi hệ thống đang vận hành: bao gồm các khay chứa mẫu/thuốc thử theo bộ/thuốc thử lẻ/cuvette/đầu tip pipette/khay chứa mẫu chứng/dung dịch rửa/chất lỏng hệ thống/chất thải lỏng/chất thải rắn/thuốc thử khởi động  | 
| 
 Màn hình hệ thống điều khiển  | 
 Microsoft®Window®, màn hình cảm ứng nhạy cảm, LCD 17 inch -Truy cập nhanh chóng vào tất cả các trang -Ghi lại tất cả các hoạt động và sự kiện quan trọng -Chế độ bảo trì được hướng dẫn bằng phần mềm  | 
| 
 Xem và hiệu chỉnh  | 
 -Các kết quả có thể hiển thị bất cứ lúc nào -Sắp xếp, tìm kiếm và lọc kết quả (hiển thị kết quả theo ý người vận hành) -Xác suất của đánh giá, kiểm chứng và đưa ra các kết quả trước khi in hoặc làm báo cáo LIS  | 
| 
 Kiểm tra lại  | 
 chương trình kiểm tra lại luôn sẵn sang cho việc sử dụng, thậm chí được đặt tự động dựa trên các qui luật đã định nghĩa trước  | 
| 
 Tạo hồ sơ backup  | 
 các kết quả có thể được lưu lại theo cài đặt hay tự động  | 
| 
 Tính riêng tư/an toàn  | 
 phù hợp với những qui định về tính riêng tư/sự an toàn  | 
| 
 Hệ thống  | 
 theo dõi dài hạn bao gồm các đồ thị L-J theo các qui luật Westgard và RiliBAK  | 
| 
 Truy cập  | 
 có thể truy suất bất cứ lúc nào  | 
| 
 Định nghĩa qui luật  | 
 có sẵn cho người dùng  | 
| 
 Nhiệt độ vận hành  | 
 15-320C  | 
| 
 Độ ẩm vận hành  | 
 10%-85% độ ẩm tương đối không ngưng tụ (RH non condensing)  | 
| 
 Hệ thống điện  | 
 90-240V, 50-60Hz  | 
| 
 Kích thước  | 
 C150cm x D150cm x R90cm  | 
| 
 Cân nặng  | 
 LIAISON®XL nặng 661 lbs (300 kg) (bao gồm cả màn hình và phụ kiện)  | 
| 
 Tiếng ồn  | 
 63.9 dBA ở vị trí vận hành bình thường  | 


                                






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.