Thông số kỹ thuật
- Công suất: 110 PT/h
- Công suất PT + APTT + TT + FIB: 100 tests/ h
- Xử lý truy cập ngẫu nhiên ( định hướng bệnh nhân)
- Hoạt động liên tục và quản lý Stat
- 8 kênh đo
- 2 bước sóng (đỏ: 620nm, xanh: 405nm)
- Có tất cả các thông số cầm máu: Chronometric, Chromogenic và miễn dịch (PT, APTT, FIB, TT, Factor, AT III, D-Dimer, Protein C, Protein S…)
Công suất sử dụng
Mẫu thử
- Khay mẫu: 32 vị trí cho mẫu + 4 vị trí dành riêng cho calibrators
- Cốc đựng mẫu hoặc ống đựng mẫu
- Đầu đọc mã vạch nội bộ (tùy chọn)
Hoá chất
- Khay thuốc thử: 16 vị trí + 4 vị trí dành riêng cho QC.
- Hoá chất được lưu giữ ở 17 ° C trong điều kiện tối ưu
- Khuấy Magnetic
- Thuốc thử và mẫu có thể được thêm thường xuyên.
- Quản lý một số vị trí thuốc thử cho một thuốc thử duy nhất.
- Quản lý một số khay thuốc thử trong các phần mềm cho công suất mở rộng.
Cuvettes Racks
- Khả năng tải 464 tests.
- Tự động nạp và thải cuvette.
- Rack có thể nạp lại bất cứ lúc nào.
- Sử dụng lại khay cho hiệu quả về chi phí.
|
Chức năng
- Tự động phát hiện mức độ
- Tự động tiền pha loãng
- Tự động lặp lại các thử nghiệm
- Tự động tính toán đường cong hiệu chuẩn
- Hệ thống đo lường với giám sát quá trình
- Giám sát lỗi trong thời gian chạy mẫu.
- Hiển thị đồ họa của quá trình đông máu
- Truy cập liên tục trạng thái mẫu
- Quản lý QC
- Giao diện hai chiều
- Kết nối USB 2.0
- Báo động anh sáng và âm thanh
Kích thước
- W x H x D : 72x62x55 cm
- Trọng lượng: 37 Kg
- Nguồn điện : 100- 240 VAC +/-10%; 50-60 Hz;150 VA
Điểm nổi bật
- 8 kênh đọc
- Tự động cuvettes racks tải và thải bỏ
- Kỹ thuật ủ duy nhất
- 110 tests/h chế độ routine mode
- Thiết kế đẹp và mạnh mẽ
- Dễ dàng sử dụng
- Rack dùng lại mang lại lợi ích kinh tế
- Hiệu suất giữ ở nhiệt độ phòng cao (thử nghiệm lên đến 30oC)
- 32 vị trí mẫu thử
- 16 vị trí hóa chất
- 8 vị trí control và calibrator
- Dung tích micro cho thuốc thử:
PT: 100 µL
APTT: 50 µL (Activator) + 50 µL (CaCl2) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.